Từ điển tên

Tên Hạnh ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạnh Thương

Hạnh Thương mang ý nghĩa của một người con gái có phẩm chất tốt đẹp, sống vì tình thương, luôn quan tâm, giúp đỡ người khác. Tên Hạnh Thương cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình trở thành người nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn và có một cuộc sống hạnh phúc, an lành. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạnh tên Thương

Tên đệm Hạnh

Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hạnh Thương

Tên ghép với đệm Hạnh

Có tổng số 129 tên ghép với đệm Hạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Hoàng, Hạnh Sương, Hạnh Hồng, Hạnh Loan, Hạnh Quyến, Hạnh Lam, Hạnh Nữ, Hạnh Tuyết, Hạnh Tường,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Thương, Nông Thương, Ngàn Thương, Dam Thương, Lý Thương, An Thương, Phúc Thương, Huỳnh Thương, Ý Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạnh Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạnh Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạnh Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạnh Thương

Giới tính

Tên Hạnh Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạnh Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạnh kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạnh và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạnh Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạnh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạnh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạnh Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạnh Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạnh Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạnh Thương có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạnh Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạnh là mệnh Mộc và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạnh Thương cần xác định rõ ràng đệm Hạnh và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạnh Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạnh Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạnh Thương sang thần số học
HNH THƯƠNG
136
8582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hạnh Thương

Tên tiếng Anh cho tên Hạnh Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 幸鸧
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Genesis 行斨
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Aliyah 行艙
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Kassidy 行戧
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 荇艙
  • 荇 - củ hành
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 行滄
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 滄 - tang thương
Hester 行錆
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 錆 - cái thương
Nan 倖鸧
  • 倖 - xem hãnh
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Darby 行怆
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 行傷
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạnh Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạnh Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạnh Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạnh Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu