Ý nghĩa tên Hiền Đức
Hiền là nhân cách tốt đẹp. Hiền Đức dùng để chỉ người có tâm đức tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiền tên Đức
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Hiền Đức
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiền Duy, Hiền Phát, Hiền Ngoan, Hiền Đệ, Hiền Tuấn, Hiền Nhân,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Huyền Đức, Lâm Đức, Long Đức, Nghĩa Đức, Bảo Đức, Như Đức, Hiếu Đức, Đại Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Đức Đang tăng dần
Tên Hiền Đức được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Đức
Giới tính
Tên Hiền Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Hiền Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiền Đức
- Tính từ: phúc hậu, hay thương người (thường dùng để nói về người phụ nữ)
- người phụ nữ hiền đức
Tên Hiền Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Đức bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Đức cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Đức trong thần số học
H | I | Ề | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
8 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.