Ý nghĩa tên Hiền Khang
Ý nghĩa đệm Hiền tên Khang
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Hiền Khang
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiền Thơ, Hiền Luân, Hiền Thê, Hiền Tư, Hiền Trung, Hiền Uyên, Hiền Ánh, Hiền Triết, Hiền Ni,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Võ Khang, Từ Khang, Trạch Khang, Hiệp Khang, Trịnh Khang, Hồ Khang, Chúc Khang, Kiện Khang, Hân Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Khang
Giới tính
Tên Hiền Khang thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hiền Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Khang bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Khang có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Khang cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Khang trong thần số học
H | I | Ề | N | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dave | 贤𩾌 |
|
Reva | 䝨𩾌 |
|
Clovis | 賢𩾌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả