Từ điển tên

Tên Hiền ThắmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Thắm

Tên Hiền Thắm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Tên Hiền Thắm mang ý nghĩa là người có tính cách hiền lành, dịu dàng, đằm thắm và đầy lòng thương người. Người tên Hiền Thắm thường có tính cách ôn hòa, sống chan hòa với mọi người xung quanh. Họ là những người luôn biết quan tâm đến người khác, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Đối với những người xung quanh, người tên Hiền Thắm luôn được mọi người yêu mến, quý trọng và kính nể. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Thắm

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Thắm

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thắm" là màu đỏ đậm, dùng để nói đến người con gái má hồng môi thắm. "Thắm" là một cái tên rất mộc mạc, giản dị, nói đến những người ngoan hiền, nết na, thùy mị, đằm thắm, thục nữ. Tên này có ý nghĩa mong con lớn lên sẽ xinh đẹp, khỏe mạnh và nhân hậu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiền Thắm

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Châu, Hiền Lê, Hiền Oanh, Hiền Lành, Hiền Nhung, Hiền Nguyên, Hiền Tâm, Hiền Trinh, Hiền Muội,

Đệm ghép với tên Thắm

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Thắm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thắm, Như Thắm, Lệ Thắm, Hoành Thắm, Thương Thắm, Diệu Thắm, Diễm Thắm, Mai Thắm, Hoài Thắm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Thắm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Thắm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Thắm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Thắm

Giới tính

Tên Hiền Thắm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Thắm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Thắm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Thắm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Thắm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Thắm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiền Thắm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Thắm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Thắm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Thắm có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Thắm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Thắm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Thắm cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Thắm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Thắm trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Thắm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Thắm sang thần số học
HIN THM
951
85284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Thắm

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Thắm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reva 䝨𧺁
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𧺁 - thắm thiết
Charis 贤𧹱
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𧹱 - yếm thắm
Caydence 贤𣠒
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𣠒 - đỏ thắm
Catarina 贤審
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 審 - thấm nước
Brylie 贤嘇
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 嘇 - thấm thía, thấm thiết
Chesney 贤𧺀
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𧺀 - thắm thiết
Chrislyn 贤𧺁
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𧺁 - thắm thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Thắm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Thắm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Thắm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Thắm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu