Ý nghĩa tên Hiền Tú
Ý nghĩa đệm Hiền tên Tú
Tên đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Hiền Tú
Tên ghép với đệm Hiền
Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiền Thiệp, Hiền Vượng, Hiền Huynh, Hiền Hỷ, Hiền Quyết, Hiền Thái, Hiền Huệ, Hiền Chương, Hiền Chinh,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đàm Tú, Long Tú, Hiển Tú, Trương Tú, Thúc Tú, Dung Tú, Bình Tú, Quân Tú, Ăn Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiền Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Tú
Giới tính
Tên Hiền Tú thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiền kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiền Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Hiền Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiền Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Tú bao gồm:
- Đệm Hiền có 3 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Tú có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiền Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Tú cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiền Tú trong thần số học
H | I | Ề | N | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||
8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiền Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dave | 贤锈 |
|
Reva | 䝨锈 |
|
Clovis | 賢锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả