Từ điển tên

Tên Hiệp QuýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Quý

Hiệp Quý là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Tên được ghép từ hai từ Hán Việt, với "Hiệp" có nghĩa là hợp tác, đoàn kết, gắn bó, còn "Quý" có nghĩa là quý báu, đáng trân trọng. Khi kết hợp với nhau, Hiệp Quý mang ý nghĩa về sự gắn bó bền chặt, đề cao giá trị đoàn kết và coi trọng những điều có giá trị trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Quý

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hiệp Quý

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Tuyết, Hiệp An, Hiệp Tiên, Hiệp Tiến, Hiệp Giang, Hiệp Ân, Hiệp Hùng, Hiệp Đạt, Hiệp Thắng,

Đệm ghép với tên Quý

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Quý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoa Quý, Thừa Quý, Tú Quý, Nho Quý, Sơn Quý, Liên Quý, Nguyệt Quý, Sinh Quý, Trần Quý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Quý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Quý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Quý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Quý

Giới tính

Tên Hiệp Quý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Quý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Quý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Quý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Quý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Quý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Quý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Quý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Quý có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Quý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Quý là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Quý cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Quý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Quý trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Quý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Quý sang thần số học
HIP QUÝ
9537
878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Quý

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Quý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟貴
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 貴 - quí giá
Lila 协貴
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 貴 - quí giá
Lesley 挾貴
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 貴 - quí giá
Maranda 洽貴
  • 洽 - hiệp thương
  • 貴 - quí giá
Roxanna 狹貴
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 貴 - quí giá
Tawanda 陿貴
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 貴 - quí giá
Alisia 協貴
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 貴 - quí giá
Gidget 峽貴
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 貴 - quí giá
Phaedra 狭貴
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 貴 - quí giá
Marquetta 侠貴
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 貴 - quí giá

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Quý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Quý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Quý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Quý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu