Ý nghĩa tên Hiệp Quý
Hiệp Quý là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Tên được ghép từ hai từ Hán Việt, với "Hiệp" có nghĩa là hợp tác, đoàn kết, gắn bó, còn "Quý" có nghĩa là quý báu, đáng trân trọng. Khi kết hợp với nhau, Hiệp Quý mang ý nghĩa về sự gắn bó bền chặt, đề cao giá trị đoàn kết và coi trọng những điều có giá trị trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiệp tên Quý
Tên đệm Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Tên chính Quý
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.
Các tên liên quan với Hiệp Quý
Tên ghép với đệm Hiệp
Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiệp Tuyết, Hiệp An, Hiệp Tiên, Hiệp Tiến, Hiệp Giang, Hiệp Ân, Hiệp Hùng, Hiệp Đạt, Hiệp Thắng,
Đệm ghép với tên Quý
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Quý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hoa Quý, Thừa Quý, Tú Quý, Nho Quý, Sơn Quý, Liên Quý, Nguyệt Quý, Sinh Quý, Trần Quý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Quý
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiệp Quý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Quý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Quý
Giới tính
Tên Hiệp Quý thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Quý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiệp kết hợp với tên Quý có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Quý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Quý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiệp Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
Q
-
-
u
-
-
ý
-
Tên Hiệp Quý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp Quý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Quý bao gồm:
- Đệm Hiệp có 12 cách viết.
- Tên Quý có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Quý có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiệp Quý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Quý là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Quý cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Quý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Quý trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiệp Quý trong thần số học
H | I | Ệ | P | Q | U | Ý | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | ||||
8 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Quý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 挟貴 |
|
Lila | 协貴 |
|
Lesley | 挾貴 |
|
Maranda | 洽貴 |
|
Roxanna | 狹貴 |
|
Tawanda | 陿貴 |
|
Alisia | 協貴 |
|
Gidget | 峽貴 |
|
Phaedra | 狭貴 |
|
Marquetta | 侠貴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Quý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả