Từ điển tên

Tên Hiệp TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiệp Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiệp Tiến.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiệp tên Tiến

Tên đệm Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy đệm "hiệp" thường được đặt đệm cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hiệp Tiến

Tên ghép với đệm Hiệp

Có tổng số 52 tên ghép với đệm Hiệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Giang, Hiệp Ân, Hiệp Hùng, Hiệp Đạt, Hiệp Thắng, Hiệp Nhì, Hiệp Hội, Hiệp Uyên, Hiệp Sang,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Tiến, Cung Tiến, Nhụ Tiến, Khả Tiến, Thùy Tiến, Lường Tiến, Phùng Tiến, Tiền Tiến, Hợp Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiệp Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiệp Tiến

Giới tính

Tên Hiệp Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiệp kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiệp và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiệp Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiệp Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiệp Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiệp Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiệp Tiến có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiệp Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiệp là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiệp Tiến cần xác định rõ ràng đệm Hiệp và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiệp Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiệp Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp Tiến sang thần số học
HIP TIN
9595
8725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiệp Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Hiệp Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 挟進
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 進 - tiến tới
Lila 协進
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
  • 進 - tiến tới
Lesley 挾進
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
  • 進 - tiến tới
Maranda 洽進
  • 洽 - hiệp thương
  • 進 - tiến tới
Roxanna 狹進
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 進 - tiến tới
Tawanda 陿進
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 進 - tiến tới
Alisia 協進
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
  • 進 - tiến tới
Gidget 峽進
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
  • 進 - tiến tới
Phaedra 狭進
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
  • 進 - tiến tới
Marquetta 侠進
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiệp Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu