Từ điển tên

Tên Hiếu HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Hân

Hiếu Hân mang ý nghĩa là người con gái hiếu thảo, luôn yêu thương và kính trọng cha mẹ. Đây là một đức tính truyền thống đáng quý của người Việt Nam. Tên Hiếu Hân còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn học hỏi điều mới. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa đồng, dễ gần và được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Hân

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiếu Hân

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Đông, Hiếu Chi, Hiếu Ni, Hiếu Băng, Hiếu Vy, Hiếu Nghi, Hiếu Linh, Hiếu Mỹ, Hiếu Hảo,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Hân, Chúc Hân, Song Hân, Da Hân, Trường Hân, Tường Hân, Huệ Hân, Thái Hân, Nguyên Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Hân

Giới tính

Tên Hiếu Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Hân có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Hân cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Hân sang thần số học
HIU HÂN
9531
885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiếu Hân

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caitlin 孝欣
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 孝𣔙
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 孝訢
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Cherrelle 孝忻
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 忻 - hớn hở
Jameria 孝杴
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 孝惞
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan
Tyneshia 孝忺
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 忺 - hân hạnh; hân hoan
Jasimine 孝焮
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 焮 - hớn hở
Kearia 孝鍁
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 鍁 - hiên (cái xẻng xúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu