Ý nghĩa tên Hiếu Thanh
Hiếu Thanh là cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. "Hiếu" trong Hiếu Thanh là lòng biết ơn, hiếu thuận với cha mẹ và những người đã nuôi dưỡng, đùm bọc mình. "Thanh" trong Hiếu Thanh là sự trong sáng, tinh khiết, không vướng bận vào những điều xấu xa, đen tối. Người có tên Hiếu Thanh thường được đánh giá là những người có tính cách hiền lành, nhu mì, luôn biết ơn và kính trọng những người xung quanh. Họ là những người có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt bổn phận của mình, được nhiều người yêu mến và tin tưởng. Ngoài ra, tên Hiếu Thanh còn mang lại cho người sở hữu sự may mắn và thành công trong cuộc sống. Họ là những người có vận số tốt, gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp và cuộc sống gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hiếu tên Thanh
Tên đệm Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Hiếu Thanh
Tên ghép với đệm Hiếu
Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hiếu Đăng, Hiếu Khoa, Hiếu Bảo, Hiếu Trọng, Hiếu Lâm, Hiếu Khang, Hiếu Kiệt, Hiếu Duy, Hiếu Dân,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phát Thanh, Chín Thanh, Kế Thanh, Chỉnh Thanh, Triệu Thanh, Thận Thanh, Đông Thanh, Vinh Thanh, Hùng Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiếu Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Thanh
Giới tính
Tên Hiếu Thanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hiếu kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hiếu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiếu Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Hiếu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hiếu Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Thanh bao gồm:
- Đệm Hiếu có 2 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Thanh có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hiếu Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Thanh cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hiếu Thanh trong thần số học
H | I | Ế | U | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||||
8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.