Từ điển tên

Tên Hiếu ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Vi

Hiếu Vi mang ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt. "Hiếu" tượng trưng cho sự kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. "Vi" biểu thị sự nhỏ bé, khiêm tốn, tốt đẹp. Kết hợp lại, Hiếu Vi chỉ những người hiếu thảo, sống chan hòa với gia đình, cộng đồng, luôn đối xử với mọi người bằng sự đôn hậu, tử tế. Ngoài ra, cái tên còn hàm ý mong muốn chủ nhân sẽ trở thành một người con ngoan, biết kính trọng và báo đáp ân đền nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Vi

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hiếu Vi

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiếu Quyên, Hiếu Đoan, Hiếu Vân, Hiếu Huyền, Hiếu San, Hiếu Như, Hiếu Ni, Hiếu Chi, Hiếu Hà,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hợp Vi, Từ Vi, Thiện Vi, Thái Vi, Duyên Vi, Á Vi, Bạch Vi, Châu Vi, Tỉnh Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Vi

Giới tính

Tên Hiếu Vi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Vi có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Vi cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Vi sang thần số học
HIU VI
9539
84

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiếu Vi

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 孝薇
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 孝微
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 微 - tinh vi, vi rút
Angie 孝为
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 孝帏
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 孝闱
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Jayde 孝圍
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 圍 - vây xung quanh
Kaleah 孝為
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
Laniyah 孝違
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 違 - vi phạm
Kalea 孝幃
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 幃 - vi (màn quây giường)
Ashlea 好为
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu