Từ điển tên

Tên Hiếu HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiếu Hà.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Hà

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiếu Hà

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Chi, Hiếu Ni, Hiếu Quyên, Hiếu Đoan, Hiếu Vân, Hiếu Trang, Hiếu Vy, Hiếu Băng, Hiếu Đông,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Hà, Bé Hà, Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, Long Hà, Tiểu Hà, Thương Hà, Ly Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Hà

Giới tính

Tên Hiếu Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Hà có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Hà cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Hà sang thần số học
HIU HÀ
9531
88

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiếu Hà

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 孝荷
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 孝遐
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 孝霞
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 孝蝦
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 孝河
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 孝呵
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 呵 - hà hơi
Blanch 孝哬
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 哬 - hờ hững
Ashlea 好遐
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Corene 孝虾
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 孝苛
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu