Từ điển tên

Tên Hiếu ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Chi

Hiếu Chi mang ý nghĩa sâu sắc về một người con hiếu thuận, biết kính trên nhường dưới, luôn quan tâm chăm sóc cha mẹ chu đáo. Trong các mối quan hệ, Hiếu Chi là người chân thành, biết đối nhân xử thế, được mọi người xung quanh yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Chi

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiếu Chi

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiếu Ni, Hiếu Quyên, Hiếu Đoan, Hiếu Vân, Hiếu Như, Hiếu Hà, Hiếu Trang, Hiếu Vy, Hiếu Băng,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

May Chi, Song Chi, Phụng Chi, Dao Chi, Hiểu Chi, Ý Chi, Việt Chi, Dạ Chi, Huế Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Chi

Giới tính

Tên Hiếu Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Chi có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Chi cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Chi sang thần số học
HIU CHI
9539
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hiếu Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 孝支
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 支 - chi ly
Amaya 孝之
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 孝枝
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Ashlea 好之
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 之 - làm chi, hèn chi
Jeane 孝卮
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 孝巵
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 孝胝
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 孝脂
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 孝吱
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 吱 - chế giễu
Mazell 孝肢
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu