Từ điển tên

Tên Thiện ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Vi

Thiện Vi mang ý nghĩa là người con gái đẹp, hiền lành, có tấm lòng thiện lương và luôn cố gắng hoàn thiện bản thân. Tên Thiện Vi thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành người phụ nữ tốt bụng, sống nhân hậu và luôn hướng đến những điều thiện. Ngoài ra, tên gọi này còn hàm ý rằng cô gái sẽ có một cuộc sống an lành, hạnh phúc và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Vi

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiện Vi

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Trang, Thiện Ánh, Thiện Nghi, Thiện Trăm, Thiện Hằng, Thiện Trinh, Thiện Lan, Thiện Thương, Thiện Hương,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Vi, Duyên Vi, Hiển Vi, Đào Vi, Quách Vi, Từ Vi, Hợp Vi, Phụng Vi, Hiếu Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Vi

Giới tính

Tên Thiện Vi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Vi có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Vi cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Vi sang thần số học
THIN VI
959
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Vi

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 嬗薇
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 蟺微
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 微 - tinh vi, vi rút
Henrietta 羶薇
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Lucinda 擅闱
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Heaven 善薇
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Julissa 饍帏
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Iva 膻薇
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Lorelei 鱔闱
  • 鱔 - thiện (con lươn)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Bertie 嬗为
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Louella 鳝闱
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu