Từ điển tên

Tên Hoàng BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Băng

"Hoàng" có nghĩa là rạng ngời, rực rỡ, tượng trưng cho sự phồn thịnh, phát triển và đẹp nhất của một thời đại. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Cái tên Hoàng Băng được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống hạnh phúc của người có cách nhìn cuộc sống đáng trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Băng

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Băng

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoàng Án, Hoàng Âu, Hoàng Bá, Hoàng Bổn, Hoàng Ca, Hoàng Cừ, Hoàng Độ, Hoàng Giác, Hoàng Miên,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Băng, Cát Băng, Diễm Băng, Hoa Băng, Hữu Băng, Kim Băng, Minh Băng, Sơn Băng, Tâm Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Băng

Giới tính

Tên Hoàng Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Băng có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Băng cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Băng sang thần số học
HOÀNG BĂNG
611
857257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Băng

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄𬭖
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Mae 癀𬭖
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Inez 徨𬭖
  • 徨 - bàng hoàng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Ollie 蟥𬭖
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Beulah 𨱑𬭖
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Estelle 篁𬭖
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Mable 鐄𬭖
  • 鐄 - thoi vàng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Eula 惶𬭖
  • 惶 - kinh hoàng
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Sallie 煌𬭖
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Nettie 鳇𬭖
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu