Từ điển tên

Tên Hoàng CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Cúc

"Hoàng" mang ý rực rỡ hay là màu vàng, thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Hoàng Cúc" tức hoa cúc vàng tượng trưng cho lòng kính yêu quý mến, nỗi hân hoan. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con có tâm tính nhân hậu, dễ gần gũi thân thiết và biết lắng nghe. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Cúc

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hoàng Cúc

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Chi, Hoàng Diệp, Hoàng Liên, Hoàng Thảo, Hoàng Ánh, Hoàng Nga,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Xuân Cúc, Phương Cúc, Mai Cúc, Thanh Cúc, Bạch Cúc, Hồng Cúc, Thu Cúc, Kim Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Cúc Đang tăng dần

Tên Hoàng Cúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Cúc

Giới tính

Tên Hoàng Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Cúc có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Cúc cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Cúc sang thần số học
HOÀNG CÚC
613
85733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 𨱑菊
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Kennedy 黄菊
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Mae 癀菊
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Inez 徨菊
  • 徨 - bàng hoàng
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Estelle 篁菊
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Mable 鐄菊
  • 鐄 - thoi vàng
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Eula 惶菊
  • 惶 - kinh hoàng
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Sallie 煌鞫
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Nettie 鳇菊
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Lela 隍菊
  • 隍 - thành hoàng
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu