Từ điển tên

Tên Hoàng KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Kim

sáng chói, rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

336 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Kim

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hoàng Kim

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Bạch, Hoàng Bích, Hoàng Cẩm, Hoàng Châu, Hoàng Chi, Hoàng My, Hoàng Dung, Hoàng Vy, Hoàng Nhi,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Kim, Anh Kim, Ánh Kim, Bạch Kim, Gia Kim, Thiên Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Kim

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Kim Đang giảm dần

Tên Hoàng Kim được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoàng Kim phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoàng Kim phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Long An 0.04%
3 Hậu Giang 0.04%
4 Bình Dương 0.03%
5 Tiền Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hoàng Kim theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Kim

Giới tính

Tên Hoàng Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hoàng Kim trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hoàng Kim

Tên Hoàng Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Kim có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Kim cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Kim sang thần số học
HOÀNG KIM
619
85724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoàng Kim

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 𨱑金
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 金 - dap găm
Kennedy 黄今
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Mae 癀今
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Inez 徨今
  • 徨 - bàng hoàng
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Beulah 𨱑今
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Estelle 篁今
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Mable 鐄今
  • 鐄 - thoi vàng
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Eula 惶今
  • 惶 - kinh hoàng
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Alisa 蟥今
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Sallie 煌釒
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 釒 - kim khí, kim loại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu