Từ điển tên

Tên Thị NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Nhi

Ý nghĩa của tên Thị Nhi phản ánh những đặc điểm sau:. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Nhi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Nhi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Cúc, Thị Bích, Thị Nhàn, Thị Tươi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Bảo Nhi, Cẩm Nhi, Ý Nhi, Ngọc Nhi, Phương Nhi, Thảo Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Nhi Đang giảm dần

Tên Thị Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Nhi phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.22%
2 Quảng Ngãi 0.17%
3 Thừa Thiên - Huế 0.14%
4 Quảng Bình 0.12%
5 Nghệ An 0.10%
Bản đồ phân bố tên Thị Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Nhi

Giới tính

Tên Thị Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Nhi có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Nhi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Nhi sang thần số học
TH NHI
99
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鸸
  • 施 - phòng the
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Candy 氏鸸
  • 氏 - vô danh thị
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Isabela 鈰鸸
  • 鈰 - chất cerium
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kianna 是鸸
  • 是 - lời thị phi
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Samya 柹鸸
  • 柹 - cây thị
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 铈兒
  • 铈 - chất cerium
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Makiah 嗜鸸
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Anslee 视鴯
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 铈而
  • 铈 - chất cerium
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 视鸸
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu