Từ điển tên

Tên Hoàng TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Tố

Hoàng Tố là một cái tên Hán Việt, có ý nghĩa tốt đẹp và hàm chứa nhiều nét tính cách nổi bật.- "Hoàng" (皇) mang nghĩa là hoàng đế, vua chúa, tượng trưng cho quyền lực, sự uy nghiêm và cao quý.- "Tố" (素) có nghĩa là đơn giản, chân thật, không giả tạo. Tên Tố còn thể hiện sự thanh khiết, trong sạch và giản dị. Kết hợp hai yếu tố này, cái tên Hoàng Tố mang ý nghĩa về một người có địa vị và quyền lực, nhưng vẫn giữ được sự giản dị, chân thành và trong sạch. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và luôn sống theo nguyên tắc đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Tố

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hoàng Tố

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoàng Thượng, Hoàng Hóa, Hoàng Sửu, Hoàng Tiềm, Hoàng Tỉ, Hoàng Trần, Hoàng Cầu, Hoàng Trịnh, Hoàng Trông,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lâm Tố, Trang Tố, Đình Tố, Mì Tố, Thái Tố, Linh Tố, Đức Tố, Bá Tố, Xinh Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoàng Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Tố

Giới tính

Tên Hoàng Tố thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Tố có tổng cộng 304 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Tố cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 304 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Tố sang thần số học
HOÀNG T
616
8572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Tố

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kennedy 黄𬲃
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
  • 𬲃 - giông tố
Mae 癀𬲃
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 𬲃 - giông tố
Inez 徨𬲃
  • 徨 - bàng hoàng
  • 𬲃 - giông tố
Ollie 蟥𬲃
  • 蟥 - hoàng trùng (cào cào), hoàng tai (nạn cào cào)
  • 𬲃 - giông tố
Beulah 𨱑𬲃
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 𬲃 - giông tố
Estelle 篁𬲃
  • 篁 - u hoàng (chốn yên tĩnh); tu hoàng (cây tre lớn)
  • 𬲃 - giông tố
Mable 鐄𬲃
  • 鐄 - thoi vàng
  • 𬲃 - giông tố
Eula 惶𬲃
  • 惶 - kinh hoàng
  • 𬲃 - giông tố
Sallie 煌𬲃
  • 煌 - minh tinh hoàng hoàng (ngôi sao nhấp nhánh)
  • 𬲃 - giông tố
Nettie 鳇𬲃
  • 鳇 - hoàng ngư (cá sturgeon trứng làm caviar)
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu