Từ điển tên

Tên Hông LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hông Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hông Lê.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hông tên Lê

Tên đệm Hông

Chưa được giải nghĩa

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Hông Lê

Tên ghép với đệm Hông

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Hông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hông Vân, Hông Ngọc, Hông Mai, Hông Thái, Hông Nhung, Hông Ánh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiến Lê, Y Lê, Trọng Lê, Đoàn Lê, Hữu Lê, Thiều Lê, Vân Lê, Trang Lê, Thương Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hông Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hông Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hông Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hông Lê

Giới tính

Tên Hông Lê thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hông Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hông kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hông và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hông Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hông Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hông Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hông Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hông Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hông Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hông Lê có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hông Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hông là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hông Lê cần xác định rõ ràng đệm Hông và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hông Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hông Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hông Lê sang thần số học
HÔNG LÊ
65
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hông Lê

Tên tiếng Anh cho tên Hông Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johnpaul 𤈤𠠍
  • 𤈤 - hong nắng
  • 𠠍 - kéo lê
Yadier 胸𠠍
  • 胸 - hung cốt (ngực); hung giáp (áo giáp đỡ ngực)
  • 𠠍 - kéo lê
Cindra 𤭶𠠍
  • 𤭶 - hông xôi
  • 𠠍 - kéo lê
Pamila 胷𠠍
  • 胷 - thúc vào hông ai
  • 𠠍 - kéo lê
Scheryl 𡏠𠠍
  • 𡏠 - đất nung
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hông Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hông Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hông Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hông Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu