Từ điển tên

Tên Thương LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Lê

Tên Thương Lê mang ý nghĩa tình thương yêu sâu sắc, sự cảm thông, san sẻ. Những người sở hữu cái tên này thường có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, đồng thời cũng rất được mọi người yêu mến. Họ là những người có khả năng tạo ra sự gắn kết, hòa hợp trong các mối quan hệ. Ngoài ra, tên Thương Lê còn biểu thị sự tinh tế, mong muốn tìm kiếm sự hoàn thiện và khả năng thích nghi tốt với những thay đổi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Lê

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thương Lê

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Bích, Thương Hải, Thương Gia, Thương Diễm, Thương Dung, Thương Huế, Thương Tưởng, Thương Tình, Thương Trâm,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Lê, Vân Lê, Thiều Lê, An Lê, Tú Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Lê

Giới tính

Tên Thương Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Lê có tổng cộng 363 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Lê cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 363 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Lê sang thần số học
THƯƠNG LÊ
365
28573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Lê

Tên tiếng Anh cho tên Thương Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 鸧黎
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Genesis 斨𠠍
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 鸧梨
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 梨 - quả lê
Paulette 鸧蔾
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 鎗犂
  • 鎗 - cây thương
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Kassidy 戧𠠍
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 鸧藜
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Montana 滄𠠍
  • 滄 - tang thương
  • 𠠍 - kéo lê
Hester 錆𠠍
  • 錆 - cái thương
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 鸧犁
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu