Từ điển tên

Tên Trang LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trang Lê.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Lê

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trang Lê

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Khánh, Trang Liễu, Trang Chiên, Trang Tố, Trang Viên, Trang Diệp, Trang Tiên, Trang Trang, Trang Sự,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Lê, Thiều Lê, Thương Lê, An Lê, Tú Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Lê

Giới tính

Tên Trang Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Lê có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Lê cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Lê sang thần số học
TRANG LÊ
15
29573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Lê

Tên tiếng Anh cho tên Trang Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 荘黎
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 欗梨
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 梨 - quả lê
Paulette 荘蔾
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Marisol 榔𠠍
  • 榔 - khoai lang
  • 𠠍 - kéo lê
Shayla 庄𠠍
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 𠠍 - kéo lê
Maritza 欗𠠍
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 裝藜
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Raina 樁𠠍
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 𠠍 - kéo lê
Mercy 粧𠠍
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 荘犁
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu