Ý nghĩa tên Trang Lê
Ý nghĩa đệm Trang tên Lê
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Trang Lê
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Khánh, Trang Liễu, Trang Chiên, Trang Tố, Trang Viên, Trang Diệp, Trang Tiên, Trang Trang, Trang Sự,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vân Lê, Thiều Lê, Thương Lê, An Lê, Tú Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trang Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Lê
Giới tính
Tên Trang Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Trang Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Lê bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Lê có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Lê cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Lê trong thần số học
T | R | A | N | G | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 荘黎 |
|
Maryann | 欗梨 |
|
Paulette | 荘蔾 |
|
Marisol | 榔𠠍 |
|
Shayla | 庄𠠍 |
|
Maritza | 欗𠠍 |
|
Sharron | 裝藜 |
|
Raina | 樁𠠍 |
|
Mercy | 粧𠠍 |
|
Portia | 荘犁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả