Từ điển tên

Tên Vân LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vân Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vân Lê.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vân tên Lê

Tên đệm Vân

đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vân Lê

Tên ghép với đệm Vân

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Vân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Đoan, Vân Sa, Vân Lai, Vân Mỹ, Vân Vy, Vân Phối, Vân Lăng, Vân Thường, Vân Thuyền,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiều Lê, Trang Lê, Thương Lê, An Lê, Tú Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vân Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vân Lê

Giới tính

Tên Vân Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vân kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vân và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vân Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vân Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vân Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vân Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vân Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vân Lê có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vân Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vân là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vân Lê cần xác định rõ ràng đệm Vân và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vân Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vân Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân Lê sang thần số học
VÂN LÊ
15
453

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vân Lê

Tên tiếng Anh cho tên Vân Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 雲黎
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 雲梨
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 梨 - quả lê
Paulette 雲蔾
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 芸犂
  • 芸 - nghệ thuật
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 雲藜
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 雲犁
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Delphine 芸𠠍
  • 芸 - nghệ thuật
  • 𠠍 - kéo lê
Patrica 雲棃
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 棃 - quả lê
Christene 纭𠠍
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 𠠍 - kéo lê
Gaynell 雲𠠍
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vân Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu