Từ điển tên

Tên Thiều LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiều Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiều Lê.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiều tên Lê

Tên đệm Thiều

"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con đệm này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiều Lê

Tên ghép với đệm Thiều

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Thiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiều Xinh, Thiều Nga, Thiều Trang,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Lê, Trang Lê, Thương Lê, An Lê, Tú Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiều Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiều Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiều Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiều Lê

Giới tính

Tên Thiều Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiều Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiều kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiều và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiều Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiều Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiều Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiều Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiều Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiều Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiều Lê có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiều Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiều là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiều Lê cần xác định rõ ràng đệm Thiều và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiều Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiều Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiều Lê sang thần số học
THIU LÊ
9535
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiều Lê

Tên tiếng Anh cho tên Thiều Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 韶黎
  • 韶 - quốc thiều
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 韶梨
  • 韶 - quốc thiều
  • 梨 - quả lê
Paulette 韶蔾
  • 韶 - quốc thiều
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 韶犂
  • 韶 - quốc thiều
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 韶藜
  • 韶 - quốc thiều
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 韶犁
  • 韶 - quốc thiều
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 韶棃
  • 韶 - quốc thiều
  • 棃 - quả lê
Carolyne 韶𠠍
  • 韶 - quốc thiều
  • 𠠍 - kéo lê
Joette 迢𠠍
  • 迢 - thiều (xa xôi)
  • 𠠍 - kéo lê
Loretha 韶璃
  • 韶 - quốc thiều
  • 璃 - pha lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiều Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiều Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiều Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiều Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu