Ý nghĩa tên Thiều Lê
Ý nghĩa đệm Thiều tên Lê
Tên đệm Thiều
"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con đệm này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Thiều Lê
Tên ghép với đệm Thiều
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Thiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiều Xinh, Thiều Nga, Thiều Trang,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Vân Lê, Trang Lê, Thương Lê, An Lê, Tú Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiều Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiều Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiều Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiều Lê
Giới tính
Tên Thiều Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiều Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiều kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiều và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiều Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiều Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiều Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Thiều Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiều Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiều Lê bao gồm:
- Đệm Thiều có 2 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiều Lê có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiều Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiều là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiều Lê cần xác định rõ ràng đệm Thiều và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiều Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiều Lê trong thần số học
T | H | I | Ề | U | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 5 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 22
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiều Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 韶黎 |
|
Maryann | 韶梨 |
|
Paulette | 韶蔾 |
|
Emilie | 韶犂 |
|
Sharron | 韶藜 |
|
Portia | 韶犁 |
|
Patrica | 韶棃 |
|
Carolyne | 韶𠠍 |
|
Joette | 迢𠠍 |
|
Loretha | 韶璃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiều Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả