Từ điển tên

Tên Huệ ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huệ Chi

Lấy hình ảnh nhành hoa Huệ thường được tượng trưng cho sự tinh khiết, với tên "Huệ Chi" thể hiện mong muốn của cha mẹ con sẽ có tâm khí trong sạch, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huệ tên Chi

Tên đệm Huệ

Huệ là đệm 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt đệm này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Huệ Chi

Tên ghép với đệm Huệ

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Huệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huệ An, Huệ Ân, Huệ Bình, Huệ Lâm, Huệ Lan, Huệ Phương, Huệ Linh, Huệ Anh, Huệ Mẫn,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Uyên Chi, Lệ Chi, Tùng Chi, Huyền Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huệ Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huệ Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huệ Chi Đang giảm dần

Tên Huệ Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huệ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huệ Chi phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huệ Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Thanh Hóa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Huệ Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huệ Chi

Giới tính

Tên Huệ Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huệ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huệ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huệ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huệ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huệ Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huệ Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huệ Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huệ Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huệ là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huệ Chi cần xác định rõ ràng đệm Huệ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huệ Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huệ Chi sang thần số học
HU CHI
359
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huệ Chi

Tên tiếng Anh cho tên Huệ Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennie 惠枝
  • 惠 - ơn huệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 蕙支
  • 蕙 - hoa huệ
  • 支 - chi ly
Amaya 慧之
  • 慧 - trí tuệ
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 慧枝
  • 慧 - trí tuệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Fay 憓枝
  • 憓 - ơn huệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Edwina 恚枝
  • 恚 - huệ phẫn (giận)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Florene 蕙枝
  • 蕙 - hoa huệ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 蕙卮
  • 蕙 - hoa huệ
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Versie 僡脂
  • 僡 - ơn huệ
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Marry 蕙巵
  • 蕙 - hoa huệ
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huệ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huệ Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huệ Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huệ Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu