Từ điển tên

Tên Hùng QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hùng Quân

Ý nghĩa tên Hùng Quân xuất phát từ hai chữ Hán "Hùng" và "Quân". "Hùng" mang ý nghĩa anh hùng, mạnh mẽ, oai dũng. "Quân" chỉ một người đàn ông, một vị vua. Khi kết hợp với nhau, cái tên Hùng Quân mang ý nghĩa một người đàn ông mạnh mẽ, hào hùng, có khí chất và bản lĩnh của một vị vua. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hùng tên Quân

Tên đệm Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt đệm "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hùng Quân

Tên ghép với đệm Hùng

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Hùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hùng Khang, Hùng Kiên, Hùng Quang, Hùng Thiện, Hùng Tâm, Hùng Hậu, Hùng Thịnh, Hùng Duy, Hùng Thắng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Thiện Quân, Trần Quân, Trường Quân, Tấn Quân, Như Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hùng Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hùng Quân Đang tăng dần

Tên Hùng Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hùng Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hùng Quân

Giới tính

Tên Hùng Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hùng Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hùng kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hùng và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hùng Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hùng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hùng Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hùng Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hùng Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hùng Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hùng Quân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hùng Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hùng là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hùng Quân cần xác định rõ ràng đệm Hùng và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hùng Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hùng Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hùng Quân sang thần số học
HÙNG QUÂN
331
85785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hùng Quân

Tên tiếng Anh cho tên Hùng Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaden 雄龜
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 熊匀
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 熊皲
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 雄军
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 军 - quân đội
Jude 雄钧
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 熊均
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 均 - quân bình
Maddox 雄皸
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 雄鈞
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 熊軍
  • 熊 - hùng hổ, hùng hục
  • 軍 - quân lính
Soren 雄筠
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hùng Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hùng Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hùng Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hùng Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu