Ý nghĩa tên Mẫn Tú
Mẫn Tú là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa may mắn, tốt lành. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Mẫn" (敏) có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh và "Tú" (秀) có nghĩa là xinh đẹp, xuất chúng. Vì vậy, tên Mẫn Tú thường được đặt cho những người con gái có ngoại hình ưa nhìn, tính cách thông minh, nhanh nhẹn và có tương lai tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Tú
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Mẫn Tú
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Thy, Mẫn Trang, Mẫn Hiên, Mẫn Đan, Mẫn Tưởng, Mẫn Anh, Mẫn Hà, Mẫn Hoa, Mẫn Châu,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Tú, Thuận Tú, Mộng Tú, Bích Tú, Hương Tú, Oanh Tú, Trinh Tú, Hạ Tú, Ánh Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Tú
Giới tính
Tên Mẫn Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Mẫn Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Tú bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Tú có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Tú cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Tú trong thần số học
M | Ẫ | N | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
4 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 鰵秀 |
|
Elissa | 泯锈 |
|
Christen | 憫锈 |
|
Shameka | 悯锈 |
|
Jacinta | 鰵锈 |
|
Maple | 鰵綉 |
|
Loree | 鰵宿 |
|
Venice | 鰵蓿 |
|
Alline | 敏锈 |
|
Zettie | 鰵鏽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả