Từ điển tên

Tên Mẫn TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Tú

Mẫn Tú là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa may mắn, tốt lành. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Mẫn" (敏) có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh và "Tú" (秀) có nghĩa là xinh đẹp, xuất chúng. Vì vậy, tên Mẫn Tú thường được đặt cho những người con gái có ngoại hình ưa nhìn, tính cách thông minh, nhanh nhẹn và có tương lai tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Tú

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mẫn Tú

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Thy, Mẫn Trang, Mẫn Hiên, Mẫn Đan, Mẫn Tưởng, Mẫn Anh, Mẫn Hà, Mẫn Hoa, Mẫn Châu,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Tú, Thuận Tú, Mộng Tú, Bích Tú, Hương Tú, Oanh Tú, Trinh Tú, Hạ Tú, Ánh Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Tú

Giới tính

Tên Mẫn Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Tú có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Tú cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Tú sang thần số học
MN TÚ
13
452

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Tú

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 鰵秀
  • 鰵 - cá mẫn
  • 秀 - tú tài
Elissa 泯锈
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Christen 憫锈
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Shameka 悯锈
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Jacinta 鰵锈
  • 鰵 - cá mẫn
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Maple 鰵綉
  • 鰵 - cá mẫn
  • 綉 - cẩm tú
Loree 鰵宿
  • 鰵 - cá mẫn
  • 宿 - tinh tú
Venice 鰵蓿
  • 鰵 - cá mẫn
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
Alline 敏锈
  • 敏 - mê mẩn
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zettie 鰵鏽
  • 鰵 - cá mẫn
  • 鏽 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu