Ý nghĩa tên Trinh Tú
Tên Trinh Tú mang một ý nghĩa sâu sắc về vẻ đẹp trong trắng, tinh khiết và rạng rỡ. Nó tượng trưng cho một cô gái sở hữu tâm hồn trong sáng, nụ cười tỏa nắng và toát lên khí chất thanh tao, đài các. Tên Trinh Tú cũng thể hiện hy vọng về một tương lai tươi sáng, ước mơ về một cuộc sống viên mãn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trinh tên Tú
Tên đệm Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Trinh Tú
Tên ghép với đệm Trinh
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trinh Tuyết, Trinh Vy, Trinh Đài, Trinh Nghi, Trinh Dũng, Trinh Ngọc, Trinh Nguyên, Trinh Trinh, Trinh Nữ,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Tú, Oanh Tú, Mộng Tú, Thuận Tú, Hương Tú, Hạ Tú, Ánh Tú, Vân Tú, An Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trinh Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Tú
Giới tính
Tên Trinh Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trinh kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trinh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trinh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Trinh Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trinh Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Tú bao gồm:
- Đệm Trinh có 9 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Tú có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trinh Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Tú cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trinh Tú trong thần số học
T | R | I | N | H | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 9 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trinh Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 鍞秀 |
|
Maple | 鍞綉 |
|
Loree | 鍞宿 |
|
Venice | 鍞蓿 |
|
Alline | 鍞锈 |
|
Zettie | 鍞鏽 |
|
Mayola | 鍞繡 |
|
Ozelle | 鍞绣 |
|
Vonceil | 鍞銹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả