Ý nghĩa tên Lệ Tú
Tên Lệ Tú là sự kết hợp tinh tế giữa sự trong sáng và vẻ đẹp. Từ "Lệ" trong tiếng Hán có nghĩa là "đẹp đẽ, sáng ngời", còn "Tú" mang hàm ý "khéo léo, tài năng". Do đó, Lệ Tú là một cái tên ngụ ý về một người con gái sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, dịu dàng và trí tuệ sáng suốt. Người mang tên Lệ Tú thường được đánh giá là thông minh, nhạy bén, có khả năng cảm thụ nghệ thuật và thích khám phá những điều mới mẻ. Ngoài ra, họ cũng được biết đến với sự trung thành, tận tâm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đặt ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Tú
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Lệ Tú
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Hoàn, Lệ Nghiêm, Lệ Nương, Lệ Ánh, Lệ Trà, Lệ Ái, Lệ Tiên, Lệ Tùng, Lệ Sinh,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mẫn Tú, Thuận Tú, Mộng Tú, Bích Tú, Hương Tú, Oanh Tú, Trinh Tú, Hạ Tú, Ánh Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tú
Giới tính
Tên Lệ Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Lệ Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tú bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tú có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tú cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Tú trong thần số học
L | Ệ | T | Ú | |
---|---|---|---|---|
5 | 3 | |||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽锈 |
|
Josie | 棣锈 |
|
Michaela | 𤻤秀 |
|
Fatima | 𤻤锈 |
|
Antonia | 儷锈 |
|
Keisha | 隷锈 |
|
Wendi | 癘锈 |
|
Katina | 厲锈 |
|
Edie | 茘锈 |
|
Stacia | 隸锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả