Từ điển tên

Tên Lệ TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tú

Tên Lệ Tú là sự kết hợp tinh tế giữa sự trong sáng và vẻ đẹp. Từ "Lệ" trong tiếng Hán có nghĩa là "đẹp đẽ, sáng ngời", còn "Tú" mang hàm ý "khéo léo, tài năng". Do đó, Lệ Tú là một cái tên ngụ ý về một người con gái sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, dịu dàng và trí tuệ sáng suốt. Người mang tên Lệ Tú thường được đánh giá là thông minh, nhạy bén, có khả năng cảm thụ nghệ thuật và thích khám phá những điều mới mẻ. Ngoài ra, họ cũng được biết đến với sự trung thành, tận tâm và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đặt ra. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tú

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Tú

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Hoàn, Lệ Nghiêm, Lệ Nương, Lệ Ánh, Lệ Trà, Lệ Ái, Lệ Tiên, Lệ Tùng, Lệ Sinh,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Tú, Thuận Tú, Mộng Tú, Bích Tú, Hương Tú, Oanh Tú, Trinh Tú, Hạ Tú, Ánh Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tú

Giới tính

Tên Lệ Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tú có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tú cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tú sang thần số học
L TÚ
53
32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tú

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽锈
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Josie 棣锈
  • 棣 - nô lệ
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Michaela 𤻤秀
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 秀 - tú tài
Fatima 𤻤锈
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Antonia 儷锈
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Keisha 隷锈
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Wendi 癘锈
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Katina 厲锈
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Edie 茘锈
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Stacia 隸锈
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu