Từ điển tên

Tên Hữu HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hữu Hiệu

Hữu Hiệu được hiểu theo nghĩa Hán Việt là "có tác dụng hiệu quả". Cụ thể, chữ "Hữu" có nghĩa là "có", "sở hữu", còn chữ "Hiệu" có nghĩa là "hiệu quả", "kết quả". Khi kết hợp lại, Hữu Hiệu mang ý nghĩa chỉ người có khả năng mang lại hiệu quả, có đóng góp tích cực và tạo ra kết quả tốt đẹp. Tên Hữu Hiệu thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn chúng lớn lên sẽ trở thành những người có năng lực, có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hữu tên Hiệu

Tên đệm Hữu

Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Hữu Hiệu

Tên ghép với đệm Hữu

Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Ân, Hữu Bách, Hữu Băng, Hữu Bổn, Hữu Cần, Hữu Đông, Hữu Đăng, Hữu Đang, Hữu Quyền,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Hiệu, Ngọc Hiệu, Xuân Hiệu, Duy Hiệu, Đức Hiệu, Huy Hiệu, Văn Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Hiệu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hữu Hiệu Đang tăng dần

Tên Hữu Hiệu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hữu Hiệu phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hữu Hiệu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Thanh Hóa 0.01%
3 Hải Dương 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Nam Định 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hữu Hiệu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Hiệu

Giới tính

Tên Hữu Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hữu kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hữu Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hữu Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hữu Hiệu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hữu Hiệu

Tên Hữu Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hữu Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hữu Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hữu Hiệu có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hữu Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hữu là mệnh Thổ và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hữu Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Hữu và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hữu Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hữu Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hữu Hiệu sang thần số học
HU HIU
33953
88

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hữu Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Hữu Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jarod 铕皎
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 铕校
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 铕効
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 铕效
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 铕斅
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 铕傚
  • 铕 - hữu (chất Europium)
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hữu Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hữu Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hữu Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hữu Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu