Từ điển tên

Tên Huy CungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Cung

Huy Cung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tích cực. Tên gọi này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người thông minh, học hành thành đạt và có tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Cung

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt tên này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Huy Cung

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Nghi, Huy Năng, Huy Đoan, Huy Hoạt, Huy Trang, Huy Biển, Huy Dược, Huy Lanh, Huy Mười,

Đệm ghép với tên Cung

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Cung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viết Cung, Long Cung, Anh Cung, Hữu Cung, Kim Cung, Ngọc Cung, Duy Cung, Thế Cung, Chánh Cung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Cung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Cung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Cung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Cung

Giới tính

Tên Huy Cung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Cung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Cung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Cung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Cung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Cung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Cung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Cung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Cung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Cung có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Cung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Cung là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Cung cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Cung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Cung trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Cung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Cung sang thần số học
HUY CUNG
373
8357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Cung

Tên tiếng Anh cho tên Huy Cung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉邛
  • 辉 - huy hoàng
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Angeline 麾邛
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Mavis 撝邛
  • 撝 - cho vời
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Loraine 挥邛
  • 挥 - chỉ huy; huy động
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Lorine 揮邛
  • 揮 - chỉ huy; huy động
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Alene 輝邛
  • 輝 - huy hoàng
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Hortense 㧑邛
  • 㧑 - chỉ huy; huy động
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Zula 眭邛
  • 眭 - mắt lồi
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Jettie 徽邛
  • 徽 - huy chương, quốc huy
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
Rossie 暉邛
  • 暉 - đỏ hoe; vắng hoe
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Cung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Cung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Cung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Cung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu