Từ điển tên

Tên Huy LượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Lượng

Huy Lượng mang ý nghĩa là người thông minh, tài giỏi, có tầm nhìn xa trông rộng. Họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, luôn biết cách đưa ra những quyết định đúng đắn và dẫn dắt mọi người đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Lượng

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Lượng

Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Huy Lượng

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Bang, Huy Chú, Huy Dân, Huy Diễn, Huy Đình, Huy Đổng, Huy Giám, Huy Lịch, Huy Thiều,

Đệm ghép với tên Lượng

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sách Lượng, Sinh Lượng, Thiên Lượng, Quý Lượng, Tứ Lượng, Khải Lượng, Nhất Lượng, Hồng Lượng, Bích Lượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Lượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Lượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Lượng

Giới tính

Tên Huy Lượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Lượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Lượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Lượng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Lượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Lượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Lượng cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Lượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Lượng sang thần số học
HUY LƯNG
3736
8357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Lượng

Tên tiếng Anh cho tên Huy Lượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉量
  • 辉 - huy hoàng
  • 量 - chất lượng
Angeline 麾量
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
  • 量 - chất lượng
Mavis 撝量
  • 撝 - cho vời
  • 量 - chất lượng
Loraine 挥量
  • 挥 - chỉ huy; huy động
  • 量 - chất lượng
Lorine 揮量
  • 揮 - chỉ huy; huy động
  • 量 - chất lượng
Alene 輝量
  • 輝 - huy hoàng
  • 量 - chất lượng
Hortense 㧑量
  • 㧑 - chỉ huy; huy động
  • 量 - chất lượng
Zula 眭量
  • 眭 - mắt lồi
  • 量 - chất lượng
Jettie 徽量
  • 徽 - huy chương, quốc huy
  • 量 - chất lượng
Rossie 暉量
  • 暉 - đỏ hoe; vắng hoe
  • 量 - chất lượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Lượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Lượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Lượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Lượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu