Từ điển tên

Tên Thiên LượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lượng

Thiên là trời. Thiên Lượng là sự bao dung của trời, thể hiện con người may mắn toàn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lượng

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lượng

Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Lượng

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Lưu, Thiên Lựu, Thiên Mộc, Thiên My, Thiên Nhất, Thiên Oai, Thiên Phấn, Thiên Úy, Thiên Vệ,

Đệm ghép với tên Lượng

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quý Lượng, Tứ Lượng, Khải Lượng, Nhất Lượng, Hồng Lượng, Bích Lượng, Quan Lượng, Đông Lượng, Hoa Lượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lượng

Giới tính

Tên Thiên Lượng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lượng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lượng cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lượng sang thần số học
THIÊN LƯNG
9536
285357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Lượng

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦量
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 量 - chất lượng
Irma 仟量
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 量 - chất lượng
Erma 篇量
  • 篇 - thiên sách
  • 量 - chất lượng
Tommie 偏量
  • 偏 - thiên vị
  • 量 - chất lượng
Henrietta 羶量
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 量 - chất lượng
May 遷量
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 量 - chất lượng
Carissa 千量
  • 千 - thiên vạn
  • 量 - chất lượng
Ina 韆量
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 量 - chất lượng
Iva 膻量
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 量 - chất lượng
Rosetta 𩵞量
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 量 - chất lượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu