Ý nghĩa tên Huy Lịch
Huy là sáng lạn. Huy Lịch là kẻ đã có những ngày sáng lạn, khí chất rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Lịch
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Các tên liên quan với Huy Lịch
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Huy Thiều, Huy Tịnh, Huy Triệu, Huy Sum, Huy Thạch, Huy Hay, Huy Cầu, Huy Cung, Huy Nghi,
Đệm ghép với tên Lịch
Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngân Lịch, Nhật Lịch, Quyền Lịch, Thư Lịch, Trung Lịch, Tùng Lịch, Vũ Lịch, Du Lịch, Phương Lịch,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Huy Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Lịch
Giới tính
Tên Huy Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Tên Huy Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Lịch trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Lịch bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Lịch có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Lịch có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Lịch trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Lịch là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Lịch cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Lịch trong thần số học
H | U | Y | L | Ị | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | |||||
8 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Lịch
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hayden | 辉𩽏 |
|
Angeline | 麾𩽏 |
|
Mavis | 撝𩽏 |
|
Loraine | 挥𩽏 |
|
Lorine | 揮𩽏 |
|
Alene | 輝𩽏 |
|
Hortense | 㧑𩽏 |
|
Zula | 眭𩽏 |
|
Jettie | 徽𩽏 |
|
Rossie | 暉𩽏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả