Từ điển tên

Tên Huy TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Trang

Tên Huy Trang mang ý nghĩa ẩn dụ cho vẻ đẹp, sự sáng sủa, rực rỡ. "Huy" trong Hán Việt có nghĩa là sáng, rực rỡ, còn "Trang" có nghĩa là vẻ đẹp. Tên này thể hiện mong ước về một tương lai tươi sáng, thành công và rạng rỡ như ánh sáng mặt trời. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Trang

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Huy Trang

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Biển, Huy Dược, Huy Lanh, Huy Mười, Huy Chức, Huy Đệ, Huy Điện, Huy Thơ, Huy Thiết,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồ Trang, Di Trang, Trương Trang, Quý Trang, Bé Trang, Nông Trang, Trang Trang, Duyên Trang, Huế Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Trang

Giới tính

Tên Huy Trang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Trang cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Trang sang thần số học
HUY TRANG
371
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Trang

Tên tiếng Anh cho tên Huy Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hayden 辉裝
  • 辉 - huy hoàng
  • 裝 - quân trang, trang sức
Angeline 麾裝
  • 麾 - huy quân tiền tiến (vẩy tay gọi lính)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Mavis 撝裝
  • 撝 - cho vời
  • 裝 - quân trang, trang sức
Loraine 挥裝
  • 挥 - chỉ huy; huy động
  • 裝 - quân trang, trang sức
Lorine 揮裝
  • 揮 - chỉ huy; huy động
  • 裝 - quân trang, trang sức
Alene 輝裝
  • 輝 - huy hoàng
  • 裝 - quân trang, trang sức
Hortense 㧑裝
  • 㧑 - chỉ huy; huy động
  • 裝 - quân trang, trang sức
Zula 眭裝
  • 眭 - mắt lồi
  • 裝 - quân trang, trang sức
Jettie 徽裝
  • 徽 - huy chương, quốc huy
  • 裝 - quân trang, trang sức
Rossie 暉裝
  • 暉 - đỏ hoe; vắng hoe
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu