Ý nghĩa tên Nhật Trang
Tên Nhật Trang bắt nguồn từ hai từ Hán Việt, "Nhật" có nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho sự sáng sủa, ấm áp và năng lượng tích cực. "Trang" có nghĩa là trang sức, chỉ những thứ đẹp đẽ, quý giá. Khi kết hợp lại, Nhật Trang mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp rạng rỡ, tỏa sáng như mặt trời, đồng thời sở hữu phẩm chất tốt đẹp, quý giá như một viên ngọc quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Trang
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Nhật Trang
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Thu, Nhật Hoa, Nhật Ly, Nhật Giang,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Anh Trang, Diệu Trang, Cẩm Trang, Tuyết Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Trang
Giới tính
Tên Nhật Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhật Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Trang bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Trang có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Trang cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Trang trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 日榔 |
|
Shayla | 日庄 |
|
Maritza | 日欗 |
|
Raina | 日樁 |
|
Mercy | 日粧 |
|
Laniya | 日妆 |
|
Shakia | 日莊 |
|
Maleigha | 日桩 |
|
Makhia | 日妝 |
|
Mykia | 日荘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả