Từ điển tên

Tên Huyền CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Cẩm

Theo tiếng Hán - Việt, "Huyền" có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm, kỳ ảo nhưng thu hút. Bên cạnh đó, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Huyền Cẩm" là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh nhưng bí ẩn. Vì vậy, đặt tên này cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Cẩm

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Huyền Cẩm

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huyền Du, Huyền Giao, Huyền Hạ, Huyền Hạc, Huyền Khá, Huyền Úy, Huyền Nhân, Huyền Lộc, Huyền Lục,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Cẩm, Lệ Cẩm, Phi Cẩm, Phượng Cẩm, Quỳnh Cẩm, Sơn Cẩm, Thái Cẩm, Thiên Cẩm, Thục Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Cẩm

Giới tính

Tên Huyền Cẩm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Cẩm có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Cẩm sang thần số học
HUYN CM
3751
8534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huyền Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Logan 玄锦
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Nila 舷锦
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Lavinia 弦锦
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Almeta 悬锦
  • 悬 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Lossie 絃锦
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Hilma 痃锦
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Brownie 懸锦
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu