Từ điển tên

Tên Lệ CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Cẩm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa ước lệ là xinh đẹp, mỹ miều. "Cẩm" có nghĩa là lấp lánh, rực rỡ. Tên "Lệ Cẩm" thường để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái, người mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Cẩm

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Cẩm

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Lâm, Lệ Mộc, Lệ Phấn, Lệ Xuyến, Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Hoàng, Lệ Nguyên, Lệ Thuyền,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Cẩm, Phượng Cẩm, Quỳnh Cẩm, Sơn Cẩm, Thái Cẩm, Thiên Cẩm, Thục Cẩm, Thùy Cẩm, Sỹ Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Cẩm

Giới tính

Tên Lệ Cẩm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Cẩm có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Cẩm sang thần số học
L CM
51
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽锦
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Gary 隶锦
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Josie 棣锦
  • 棣 - nô lệ
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Fatima 𤻤锦
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Antonia 儷锦
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Keisha 隷锦
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Wendi 癘锦
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Katina 厲锦
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Edie 茘锦
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Stacia 隸锦
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu