Từ điển tên

Tên Phi CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Cẩm

Chữ "Phi" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là nhanh như bay - di chuyển với tốc độ cao. Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Tên "Phi Cẩm" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trong suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Tên "Phi Cẩm" là điều mà cha mẹ mong muốn con mình sẽ thông minh, nhanh nhẹn, làm được nhiều điều phi thường và vươn tới những tầm cao rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Cẩm

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phi Cẩm

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Cúc, Phi Hạ, Phi Oai, Phi Uyển, Phi Hương, Phi Đặng, Phi Uy, Phi Thượng, Phi Đức,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phượng Cẩm, Quỳnh Cẩm, Sơn Cẩm, Thái Cẩm, Thiên Cẩm, Thục Cẩm, Thùy Cẩm, Sỹ Cẩm, Tuyết Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Cẩm

Giới tính

Tên Phi Cẩm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Cẩm có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Cẩm sang thần số học
PHI CM
91
7834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Phi Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲锦
  • 菲 - phương phi
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Katelyn 非锦
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Jeff 妃锦
  • 妃 - cung phi
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Margo 剕锦
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Sloane 飞锦
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Danika 披锦
  • 披 - bạc phơ
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Cheryle 纰锦
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Sherryl 紕锦
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Aletha 鲱锦
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Romona 鈹锦
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu