Từ điển tên

Tên Thiên CẩmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Cẩm

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiên" có nghĩa là trời, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Tựa như bầu trời bao la, người tên "Thiên Cẩm" thường đĩnh đạc, luôn mạnh mẽ, có cái nhìn bao quát, tầm nhìn rộng lớn và mang vẻ đẹp đa màu sắc, tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

91 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Cẩm

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt tên Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Cẩm

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Chi, Thiên Cước, Thiên Diệp, Thiên Đồng, Thiên Kiên, Thiên Lài, Thiên Lượng, Thiên Lưu, Thiên Lựu,

Đệm ghép với tên Cẩm

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Cẩm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thục Cẩm, Thùy Cẩm, Sỹ Cẩm, Tuyết Cẩm, Kiều Cẩm, Y Cẩm, Giáng Cẩm, Việt Cẩm, Đức Cẩm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Cẩm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Cẩm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Cẩm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Cẩm

Giới tính

Tên Thiên Cẩm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Cẩm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Cẩm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Cẩm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Cẩm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Cẩm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Cẩm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Cẩm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Cẩm có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Cẩm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Cẩm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Cẩm cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Cẩm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Cẩm trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Cẩm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Cẩm sang thần số học
THIÊN CM
951
28534

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Cẩm

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Cẩm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦锦
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Irma 仟锦
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Erma 篇锦
  • 篇 - thiên sách
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Tommie 偏锦
  • 偏 - thiên vị
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Henrietta 羶锦
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
May 遷锦
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Carissa 千锦
  • 千 - thiên vạn
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Ina 韆锦
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Iva 膻锦
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
Rosetta 𩵞锦
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Cẩm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Cẩm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Cẩm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Cẩm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu