Từ điển tên

Tên Huyền ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Đạt

Huyền Đạt là một cái tên ý nghĩa và hay trong tiếng Việt. Tên này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn bé sẽ có tương lai sáng lạn, học hành giỏi giang, thành đạt trong cuộc sống. Về mặt chữ Hán, "Huyền" mang ý nghĩa là sâu xa, bí ẩn, còn "Đạt" nghĩa là đạt tới, thành công. Khi ghép lại, Huyền Đạt mang hàm ý chỉ người có trí tuệ sâu sắc, có khả năng đạt được thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Huyền Đạt còn gắn liền với một số tính cách tích cực như thông minh, nhạy bén, ham học hỏi, có chí cầu tiến, có trách nhiệm và luôn hướng tới tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Đạt

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Huyền Đạt

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Ri, Huyền Thủy, Huyền Mẫn, Huyền Ni, Huyền Lan, Huyền Diêu, Huyền Khuyên, Huyền Danh, Huyền Gia,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Đạt, Diệu Đạt, Thị Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Đạt

Giới tính

Tên Huyền Đạt thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Đạt có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Đạt cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Đạt sang thần số học
HUYN ĐT
3751
8542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Đạt

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Đạt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilma 舷达
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 达 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Leatrice 痃噠
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 噠 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
Nila 舷達
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt
Lavinia 弦哒
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 哒 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
Eartha 玄哒
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 哒 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
Lossie 絃噠
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 噠 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
Hilma 痃哒
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 哒 - đạt (tượng thanh tiếng vó ngựa, súng liên thanh, máy nổ... )
Murline 絃達
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 達 - diễn đạt; đỗ đạt; phát đạt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu