Từ điển tên

Tên Hỷ TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hỷ Tâm

Hỷ là vui vẻ, tốt lành. Hỷ Tâm là con tim vui vẻ hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hỷ tên Tâm

Tên đệm Hỷ

Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hỷ Tâm

Tên ghép với đệm Hỷ

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Hỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hỷ Uyên, Hỷ Trân, Hỷ Hoàng, Hỷ Tài, Hỷ Linh, Hỷ Phúc, Hỷ Như, Hỷ Phát, Hỷ Lềnh,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Tâm, Khang Tâm, Kiện Tâm, Mẫn Tâm, Mẫu Tâm, Nam Tâm, Ngạn Tâm, Nhẫn Tâm, Phượng Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hỷ Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hỷ Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hỷ Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hỷ Tâm

Giới tính

Tên Hỷ Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hỷ Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hỷ kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hỷ và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hỷ Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hỷ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hỷ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hỷ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hỷ Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hỷ Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hỷ Tâm có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hỷ Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hỷ là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hỷ Tâm cần xác định rõ ràng đệm Hỷ và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hỷ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hỷ Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hỷ Tâm sang thần số học
H TÂM
71
824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hỷ Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Hỷ Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Earl 禧芯
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
  • 芯 - hồng tâm
Aryanna 喜芯
  • 喜 - song hỉ
  • 芯 - hồng tâm
Kloe 矣芯
  • 矣 - hơi hướng; hơi mệt
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hỷ Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hỷ Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hỷ Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hỷ Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu