Ý nghĩa tên Nhẫn Tâm
Tâm hồn luôn biết nhẫn nại sống an nhiên không bon chen. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhẫn tên Tâm
Tên đệm Nhẫn
Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với đệm này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Nhẫn Tâm
Tên ghép với đệm Nhẫn
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Nhẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhẫn Thiên, Nhẫn Thảo, Nhẫn A,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phượng Tâm, Sách Tâm, Thục Tâm, Uy Tâm, Vi Tâm, Mĩ Tâm, Y Tâm, Diễm Tâm, Trang Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẫn Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhẫn Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhẫn Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhẫn Tâm
Giới tính
Tên Nhẫn Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhẫn Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhẫn kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhẫn và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhẫn Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhẫn Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhẫn Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Nhẫn Tâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhẫn Tâm
- Tính Từ: bằng lòng làm những điều trái với đạo lí, nhân nghĩa mà không chút do dự
- nhẫn tâm từ bỏ con cái
- con người nhẫn tâm
- Đồng nghĩa: đang tâm
Tên Nhẫn Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhẫn Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhẫn Tâm bao gồm:
- Đệm Nhẫn có 13 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhẫn Tâm có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhẫn Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhẫn là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhẫn Tâm cần xác định rõ ràng đệm Nhẫn và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhẫn Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhẫn Tâm trong thần số học
N | H | Ẫ | N | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhẫn Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Grayson | 韌芯 |
|
Kai | 忍芯 |
|
Ayden | 𨧟芯 |
|
Emmanuel | 靭芯 |
|
Kaiden | 𢭝芯 |
|
Zion | 纫芯 |
|
Griffin | 𠴍芯 |
|
Trey | 軔芯 |
|
Kristian | 眼芯 |
|
Brenden | 釰芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhẫn Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả