Ý nghĩa tên Mẫn Tâm
Mẫn là nhạy bén. Mẫn Tâm là trái tim linh cảm tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Tâm
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Mẫn Tâm
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Trí, Mẫn Trịnh, Mẫn Trọng, Mẫn Tuyền, Mẫn Tuyết, Mẫn Úy, Mẫn Ngọc, Mẫn Phi, Mẫn Anh,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫu Tâm, Nam Tâm, Ngạn Tâm, Nhẫn Tâm, Phượng Tâm, Sách Tâm, Thục Tâm, Uy Tâm, Vi Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Tâm
Giới tính
Tên Mẫn Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Mẫn Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Tâm bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Tâm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Tâm cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Tâm trong thần số học
M | Ẫ | N | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
4 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏芯 |
|
Elissa | 泯芯 |
|
Coy | 愍芯 |
|
Christen | 憫芯 |
|
Shameka | 悯芯 |
|
Jacinta | 鰵芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả