Ý nghĩa tên Khải Tâm
Tâm hồn khai sáng. Con là người sáng suốt, quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Tâm
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Khải Tâm
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên, Khải Yến, Khải Kỳ, Khải Thắng,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khang Tâm, Kiện Tâm, Mẫn Tâm, Mẫu Tâm, Nam Tâm, Ngạn Tâm, Nhẫn Tâm, Phượng Tâm, Sách Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Tâm
Giới tính
Tên Khải Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Khải Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Tâm bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Tâm có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Tâm cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Tâm trong thần số học
K | H | Ả | I | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
2 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启芯 |
|
Josephine | 凯芯 |
|
Augustine | 垲芯 |
|
Beryl | 塏芯 |
|
Dortha | 揩芯 |
|
Alvie | 凱芯 |
|
Ethelene | 铠芯 |
|
Ammie | 剀芯 |
|
Elene | 鎧芯 |
|
Arnell | 啓芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả