Từ điển tên

Tên Kế ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kế Thiên

Tên Kế Thiên mang ý nghĩa là người kế thừa sự nghiệp của tổ tiên, có chí hướng lớn và quyết tâm thực hiện ước mơ của mình. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, biết kiên trì và nhẫn nại để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kế tên Thiên

Tên đệm Kế

Đệm "Kế" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, bao gồm 1. Kế thừa, tiếp nối Đệm "Kế" thể hiện mong muốn của cha mẹ về việc con cái sẽ kế thừa truyền thống tốt đẹp của gia đình, tiếp nối sự nghiệp của cha ông. "Kế hoạch, dự định" Đệm Kế cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ là người có kế hoạch rõ ràng, biết suy nghĩ trước sau và có định hướng cho tương lai. "Kế sách, mưu kế" Đệm "Kế" còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo, có khả năng vạch ra kế sách, mưu kế để đạt được mục tiêu. "Kế bên, kề cận" Đệm Kế thể hiện mong muốn con cái sẽ luôn bên cạnh cha mẹ, là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho gia đình. "Kế tiếp, tiếp theo" Đệm "Kế" mang ý nghĩa về sự nối tiếp, thể hiện mong muốn con cái sẽ tiếp nối những điều tốt đẹp của thế hệ trước.Đệm "Kế" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, có kế hoạch rõ ràng và thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kế Thiên

Tên ghép với đệm Kế

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Kế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kế Vinh, Kế Phú, Kế Tiếp, Kế Tiến, Kế Dung, Kế Thả, Kế Hợp, Kế Trường, Kế Hải,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Thiên, Tôn Thiên, Yên Thiên, Sỹ Thiên, Tú Thiên, Tùng Thiên, Hoành Thiên, Thiếu Thiên, Cung Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kế Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kế Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kế Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kế Thiên

Giới tính

Tên Kế Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kế Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kế kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kế và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kế Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kế Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kế Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kế Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kế Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kế Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kế Thiên có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kế Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kế là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kế Thiên cần xác định rõ ràng đệm Kế và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kế Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kế Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kế Thiên sang thần số học
K THIÊN
595
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kế Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Kế Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Junior 薊𩵞
  • 薊 - kế (rau măng artichoke)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lemuel 計𩵞
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê
  • 𩵞 - cá bình thiên
Abe 髻𩵞
  • 髻 - kế (búi tóc củ hành)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Felton 继𩵞
  • 继 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 𩵞 - cá bình thiên
Ewell 繼𩵞
  • 繼 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 𩵞 - cá bình thiên
Alto 継𩵞
  • 継 - kế tiếp; mẹ kế; vợ kế
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kế Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kế Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kế Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kế Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu