Từ điển tên

Tên Diệu ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Thiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệu Thiên.

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Thiên

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diệu Thiên

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Cương, Diệu Kha, Diệu Vỹ, Diệu Viện, Diệu Thoáng, Diệu Dung, Diệu Thừa, Diệu Quý, Diệu Lai,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Thiên, Tố Thiên, Khâm Thiên, Hà Thiên, Bích Thiên, Mỹ Thiên, Thu Thiên, Hoa Thiên, Giang Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Thiên

Giới tính

Tên Diệu Thiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Thiên có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Thiên cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Thiên sang thần số học
DIU THIÊN
95395
4285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙韆
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 韆 - thiên (cái đu)
Pearl 兆韆
  • 兆 - diệu vợi
  • 韆 - thiên (cái đu)
Marguerite 耀扦
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 扦 - thiên (vật hình que)
Irma 耀仟
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
Erma 耀篇
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 篇 - thiên sách
Henrietta 耀羶
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
May 耀遷
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Carissa 耀千
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 千 - thiên vạn
Ina 耀韆
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 韆 - thiên (cái đu)
Iva 耀膻
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu