Từ điển tên

Tên Tú ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Thiên

Tên Tú Thiên mang ý nghĩa là sự thông minh, tài giỏi và có khí chất hơn người. Người mang tên này thường có tính cách nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ cũng là người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Ngoài ra, những người tên Tú Thiên thường có tài ăn nói, giao tiếp tốt và có khả năng thuyết phục người khác. Họ cũng là người có tấm lòng nhân hậu, luôn quan tâm đến người khác và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Thiên

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Thiên

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tú Viên, Tú Bằng, Tú Thy, Tú Trà, Tú Lê, Tú Trưng, Tú Doanh, Tú Tốt, Tú Đăng,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng Thiên, Hoành Thiên, Thiếu Thiên, Cung Thiên, Gươm Thiên, Nhứt Thiên, Trác Thiên, Khởi Thiên, Toại Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Thiên

Giới tính

Tên Tú Thiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Thiên có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Thiên cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Thiên sang thần số học
TÚ THIÊN
395
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Tú Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀𩵞
  • 秀 - tú tài
  • 𩵞 - cá bình thiên
Maple 綉𩵞
  • 綉 - cẩm tú
  • 𩵞 - cá bình thiên
Loree 宿𩵞
  • 宿 - tinh tú
  • 𩵞 - cá bình thiên
Venice 蓿𩵞
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Alline 锈𩵞
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Zettie 鏽𩵞
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Mayola 繡𩵞
  • 繡 - cẩm tú
  • 𩵞 - cá bình thiên
Ozelle 绣𩵞
  • 绣 - cẩm tú
  • 𩵞 - cá bình thiên
Vonceil 銹𩵞
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu