Từ điển tên

Tên Kha LiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Liêm

Kha Liêm có ý nghĩa là người ngay thẳng, trong sạch và một lòng một dạ. Đây là một cái tên đẹp mang hàm ý tốt lành, thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ mong con cái mình luôn sống正直, liêm khiết và chính trực. Người mang tên Kha Liêm thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn sống theo nguyên tắc của riêng mình. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ chữ tín và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Liêm

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kha Liêm

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Nguyên, Kha Nhi, Kha Tịnh, Kha Hy, Kha Qui, Kha Thi, Kha Ni, Kha Nhã, Kha Giang,

Đệm ghép với tên Liêm

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Liêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Liêm, Nhật Liêm, Bá Liêm, Cẩm Liêm, Thùy Liêm, Phi Liêm, Vương Liêm, Danh Liêm, Sinh Liêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Liêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Liêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Liêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Liêm

Giới tính

Tên Kha Liêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Liêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Liêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Liêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Liêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Liêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Liêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Liêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Liêm có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Liêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Liêm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Liêm cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Liêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Liêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Liêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Liêm sang thần số học
KHA LIÊM
195
2834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Liêm

Tên tiếng Anh cho tên Kha Liêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 疴镰
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 镰 - câu liêm
Myrna 柯镰
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 镰 - câu liêm
Kenya 珂镰
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 镰 - câu liêm
Tamika 𬦡镰
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 镰 - câu liêm
Cristal 坷镰
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 镰 - câu liêm
Sheree 哥镰
  • 哥 - đại ca
  • 镰 - câu liêm
Lashawn 舸镰
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 镰 - câu liêm
Tera 軻镰
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
  • 镰 - câu liêm
Karmen 牁镰
  • 牁 - xem ca
  • 镰 - câu liêm
Sharla 訶镰
  • 訶 - cười ha hả
  • 镰 - câu liêm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Liêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Liêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Liêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Liêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu