Ý nghĩa tên Kha Nhã
Ý nghĩa đệm Kha tên Nhã
Tên đệm Kha
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Kha Nhã
Tên ghép với đệm Kha
Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kha Ni, Kha Thi, Kha Nhi, Kha Nghi, Kha Linh, Kha Vy, Kha My, Kha Thy, Kha Ly,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tịnh Nhã, Vi Nhã, Yến Nhã, Lê Nhã, Thục Nhã, Quỳnh Nhã, Út Nhã, Bác Nhã, Như Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kha Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Nhã
Giới tính
Tên Kha Nhã thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kha kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kha Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kha Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Kha Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kha Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Nhã bao gồm:
- Đệm Kha có 11 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Nhã có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kha Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Nhã cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kha Nhã trong thần số học
K | H | A | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kha Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 訶雅 |
|
Ellen | 疴若 |
|
Myrna | 柯讶 |
|
Kenya | 珂讶 |
|
Tamika | 𬦡雅 |
|
Cristal | 坷讶 |
|
Sheree | 哥讶 |
|
Lashawn | 舸讶 |
|
Tera | 軻雅 |
|
Karmen | 牁讶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả