Từ điển tên

Tên Kha TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Tịnh

Ý nghĩa tên Kha Tịnh là: Tĩnh tại bên trong. Tên Kha Tịnh thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn bình tĩnh, điềm đạm, sống nội tâm và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Ngoài ra, tên Kha Tịnh còn hàm ý chỉ người có khả năng kiểm soát cảm xúc tốt, không dễ bị xao động bởi những tác động bên ngoài, luôn giữ được sự ổn định và vững vàng trong mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Tịnh

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kha Tịnh

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kha Hy, Kha Qui, Kha Đạt, Kha Nguyên, Kha Minh,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Tịnh, Tuấn Tịnh, Đăng Tịnh, Viết Tịnh, Thường Tịnh, Tâm Tịnh, Trí Tịnh, Bảo Tịnh, Gia Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Tịnh

Giới tính

Tên Kha Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Tịnh có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Tịnh sang thần số học
KHA TNH
19
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Kha Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 𬦡并
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 并 - tính toán
Dominic 疴并
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 并 - tính toán
Rhys 𬦡靖
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 𬦡凈
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 𬦡靚
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 𬦡浄
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 𬦡並
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 𬦡竝
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 𬦡淨
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu